Mô tả
Lò nung phòng thí nghiệm là gì? Lò nung L 40/11 BO NABERTHERM (40 lít, 1100ºC, đốt tro)
Lò nung đốt tro L 40/11 BO Nabertherm phòng thí nghiệm cung cấp nhiệt liên tục để xử lý mẫu và vật liệu. Chúng thường được chế tạo từ vật liệu chịu nhiệt độ cao (chịu lửa) để có thể duy trì nhiệt độ cao mà không bị hỏng.
Thông thường, các lò nung trong phòng thí nghiệm được thiết lập hoạt động trong nhiều tháng tại một thời điểm để hoàn thành một bộ xử lý. Cấu hình, thông số kỹ thuật chung, tính năng của lò ống; bầu không khí và kiểm soát là tất cả các yếu tố quan trọng cần xem xét khi tìm kiếm lò trong phòng thí nghiệm.
Phân loại lò nung phòng thí nghiệm:
Các lựa chọn để cấu hình cho lò nung trong phòng thí nghiệm bao gồm tro hóa; hộp , nạp đáy, nạp trên và lò ống.
– Sự tro hóa còn được gọi là quá trình than hóa; đây là bước trong chương trình AA lò graphit được thiết kế để loại bỏ các thành phần nền có thể cản trở phép đo chất phân tích.
– Lò hộp là loại lò tiện lợi khi sử dụng. Như tên của nó, lò có hình hộp và bên trong là hình hộp.
– Lò nạp đáy hoặc sản phẩm cần xử lý qua đáy buồng thông qua thang máy có bệ.
– Trong các lò phòng thí nghiệm chất tải hàng đầu, sản phẩm được xử lý được tải qua phía trên.
– Lò nung ống được thiết kế để nung nóng một ống thường có chiều dài từ 50 cm đến 100 cm và đường kính từ 25 mm đến 100 mm. Mẫu được đặt bên trong ống trong thuyền bằng sứ hoặc kim loại bằng cách sử dụng một thanh đẩy dài. Ống được bao quanh bởi các bộ phận làm nóng, cũng có thể kết hợp một cặp nhiệt điện (một cặp nhiệt điện cũng có thể được lắp xuống ống nếu muốn).
Đặc trưng của lò nung đốt tro L 40/11 BO:
– Lò nung đốt tro L 40/11 BO có nhiệt độ tối đa 600ºC cho quá trình đốt rác
– Nhiệt độ tối đa 1100ºC cho quá trình tiếp theo
– Gia nhiệt ba mặt (cả hai mặt và đáy)
– Tấm gia nhiệt bằng gốm với dây gia nhiệt nhúng
– Vỏ kép làm bằng các tấm thép không gỉ kết cấu với quạt làm mát bổ sung để nhiệt độ bề mặt thấp
– Lò nung L 40/11 BO Sử dụng độc quyền vật liệu cách nhiệt mà không cần phân loại theo Quy định EC số 1272/2008 (CLP)
– Chảo thép bảo vệ lớp cách nhiệt phía dưới
– Đóng cửa lò được hỗ trợ bằng lò xo (cửa lật) với khóa cơ học chống lại việc mở ngoài ý muốn
– Quá trình đốt cháy nhiệt / xúc tác, tích hợp trong kênh xả, lên đến 600ºC trong chức năng
– Kiểm soát nhiệt độ của quá trình đốt cháy có thể được thiết lập để 850ºC
– Lò nung L 40/11 BO có khí thải được giám sát
– Không khí đầu vào được làm nóng trước qua tấm gia nhiệt phía dưới
– Bộ giới hạn quá nhiệt với nhiệt độ cắt có thể điều chỉnh làm bộ giới hạn nhiệt độ để bảo vệ lò và tải
– Bộ điều khiển C550 (10 chương trình với mỗi 20 phân đoạn)
– Ứng dụng được xác định trong các ràng buộc của hướng dẫn vận hành
– NTLog Basic cho bộ điều khiển Nabertherm: ghi dữ liệu quá trình bằng ổ USB flash
– Lò tro hóa L ../11 BO được thiết kế đặc biệt cho các quy trình mà lượng mẫu lớn hơn phải được đốt. Các lĩnh vực ứng dụng là tro hóa thực phẩm, làm sạch nhiệt dụng cụ ép phun hoặc xác định tổn thất ủ. Một ứng dụng khác là ghi nợ các sản phẩm gốm sứ, ví dụ sau khi sản xuất phụ gia.
– Các lò nung Nabertherm có một hệ thống an toàn thụ động và tích hợp khí thải sau đốt. Một quạt hút khí thải sẽ hút khí thải ra khỏi lò và đồng thời cung cấp không khí trong lành cho bầu không khí của lò với kết quả là luôn có đủ oxy cho quá trình đốt. Không khí đi vào được dẫn ra sau lò nung và làm nóng trước để đảm bảo nhiệt độ đồng đều tốt. Khí thải được dẫn từ buồng lò đến hệ thống đốt sau tích hợp, tại đây chúng được đốt sau và làm sạch bằng xúc tác. Trực tiếp sau quá trình đốt (tối đa 600ºC) một quá trình tiếp theo lên đến tối đa.1100ºC có thể xảy ra.
Thông số kỹ thuật của lò nung đốt tro L 40/11 BO:
Model: L 40/11 BO
Hãng: Nabertherm – Đức
Xuất xứ: Đức
– Thể tích của lò nung Nabertherm( Lít): 40
– Nhiệt độ tối đa (ºC): 1100
– Kích thước bên trong (w*d*h mm): 320*490*250
– Kích thước bên ngoài (w*d*h mm): 530*825*800
– Công suất của L 40/11 BO NABERTHERM (kW): 11,5
– Điện áp: 3 pha
– Trọng lượng L 40/11 BO NABERTHERM (Kg): 110
– Khối lượng hydrocarbons tối đa (g): 200
– Tốc độ bay hơi tối đa (g/phút): 2.1
Một số model lò nung đốt tro tham khảo:
Model | Nhiệt độ tối đa | Kích thước bên trong | Thể tích | Kích thước bên ngoài | Công suất | Điệp áp | Trọng lượng | Khối lượng hydrocarbons tối đa | Tốc độ bay hơi tối đa |
(ºC) | (w*d*h mm) | (Lít) | (W*D*H mm) | (kW) | – | (Kg) | (g) | (g/phút) | |
L 9/11 BO | 1100 | 230*240*170 | 9 | 415*575*750 | 7 | 3 pha | 60 | 75 | 1,0 |
L 24/11 BO | 1100 | 280*340*250 | 24 | 490*675*800 | 9 | 3 pha | 90 | 150 | 2 |
L 40/11 BO | 1100 | 320*490*250 | 40 | 530*825*800 | 11,5 | 3 pha | 110 | 200 | 2.1 |
Công Ty CP Đầu tư phát triển TM & DV Thùy Anh
ĐT: 0339229221 / 0972098096 / 0983417510 / 0365930028 (Zalo/ĐT)
Email: thietbithuyanh@gmail.com
Đ/c: N02F, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội
Website: https://thietbikhoahochanoi.vn/ – https://thuyanhlab.com/